image banner
Luật thi hành án hình sự
Luật này quy định về đơn vị hành chính và tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương ở các đơn vị hành chính.
   Thi hành án hình sự
ChươngI

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều1. Phạm vi điều chỉnh

Điều2. Bản án, quyết định được thi hành

Điều3. Giải thích từ ngữ

Điều4. Nguyên tắc thi hành án hình sự

Điều5. Trách nhiệm phối hợp của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong thi hành án hình sự

Điều6. Giám sát việc thi hành án hình sự

Điều7. Phổ biến, giáo dục pháp luật về thi hành án hình sự

Điều8. Hợp tác quốc tế trong thi hành án hình sự

Điều9. Những hành vi bị nghiêm cấm trong thi hành án hình sự

ChươngII

HỆ THỐNG TỔ CHỨC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ

Điều10. Hệ thống tổ chức thi hành án hình sự

Điều11. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý thi hành án hình sự thuộc Bộ Công an

Điều12. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quản lý thi hành án hình sự thuộc Bộ Quốc phòng

Điều13. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh
Điều14. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án hình sự cấp quân khu
Điều15. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp huyện
Điều16. Nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của trại giam
Điều17. Nhiệm vụ, quyền hạn của trại tạm giam
Điều18. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thi hành án hình sự
Điều19. Nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị quân đội trong thi hành án hình sự
Điều20. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tòa án trong thi hành án hình sự
ChươngIII
THI HÀNH ÁN PHẠT TÙ
Mục 1
THỦ TỤC THI HÀNH ÁN VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ GIAM GIỮ, GIÁO DỤC PHẠM NHÂN
Điều21. Quyết định thi hành án phạt tù
Điều22. Thi hành quyết định thi hành án phạt tù
Điều23. Thủ tục hoãn chấp hành án phạt tù
Điều24. Thi hành quyết định hoãn chấp hành án phạt tù
Điều25. Hồ sơ đưa người bị kết án đến nơi chấp hành án phạt tù
Điều26. Tiếp nhận người chấp hành án phạt tù
Điều27. Giam giữ phạm nhân
Điều28. Chế độ học tập, học nghề và được thông tin của phạm nhân
Điều29. Chế độ lao động của phạm nhân
Điều30. Sử dụng kết quả lao động của phạm nhân
Điều31. Thủ tục đề nghị tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù
Điều32. Thi hành quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù
Điều33. Thủ tục giảm thời hạn chấp hành án phạt tù
Điều34. Thủ tục miễn chấp hành án phạt tù
Điều35. Thực hiện trích xuất phạm nhân
Điều36. Khen thưởng phạm nhân
Điều37. Giải quyết trường hợp phạm nhân bỏ trốn
Điều38. Xử lý phạm nhân vi phạm
Điều39. Thông báo tình hình chấp hành án; phối hợp với gia đình phạm nhân, cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia giáo dục cải tạo phạm nhân
Điều40. Trả lại tự do cho phạm nhân
Điều41. Thi hành quyết định tiếp nhận, chuyển giao đối với người đang chấp hành án phạt tù
Mục 2
CHẾ ĐỘ ĂN, MẶC, Ở, SINH HOẠT, CHĂM SÓC Y TẾ ĐỐI VỚI PHẠM NHÂN
Điều42. Chế độ ăn, ở đối với phạm nhân
Điều43. Chế độ mặc và tư trang của phạm nhân
Điều44. Chế độ hoạt động thể dục, thể thao, sinh hoạt văn hoá, văn nghệ đối với phạm nhân
Điều45. Chế độ đối với phạm nhân nữ có thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi
Điều46. Chế độ gặp thân nhân, nhận quà của phạm nhân
Điều47. Chế độ liên lạc của phạm nhân
Điều48. Chế độ chăm sóc y tế đối với phạm nhân
Điều49. Giải quyết trường hợp phạm nhân chết
Mục 3
NHỮNG QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHẠM NHÂN LÀ NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Điều50. Phạm vi áp dụng
Điều51. Chế độ quản lý, giáo dục, học văn hóa, học nghề, lao động
Điều52. Chế độ ăn, mặc, sinh hoạt văn hoá, văn nghệ và vui chơi giải trí
Điều53. Chế độ gặp, liên lạc với thân nhân
ChươngIV
THI HÀNH ÁN TỬ HÌNH
Điều54. Quyết định thi hành án tử hình
Điều55. Quyết định thành lập Hội đồng thi hành án tử hình
Điều56. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng thi hành án tử hình
Điều57. Chế độ quản lý giam giữ, ăn, ở, mặc, sinh hoạt, gửi và nhận thư, nhận đồ vật, tiền mặt, gặp thân nhân, chăm sóc y tế
Điều58. Hoãn thi hành án tử hình
Điều59. Hình thức và trình tự thi hành án tử hình
Điều60. Giải quyết việc xin nhận tử thi, hài cốt của người bị thi hành án tử hình
ChươngV
THI HÀNH ÁN TREO, ÁN PHẠT CẢNH CÁO, CẢI TẠO KHÔNG GIAM GIỮ
Mục 1
THI HÀNH ÁN TREO
Điều61. Quyết định thi hành án treo
Điều62. Thi hành quyết định thi hành án treo
Điều63. Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã, đơn vị quân đội được giao giám sát, giáo dục người được hưởng án treo
Điều64. Nghĩa vụ của người được hưởng án treo
Điều65. Việc lao động, học tập của người được hưởng án treo
Điều66. Thủ tục rút ngắn thời gian thử thách
Điều67. Thực hiện việc kiểm điểm người được hưởng án treo
Điều68. Bổ sung hồ sơ thi hành án treo
Điều69. Giải quyết trường hợp người được hưởng án treo thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc
Điều70. Trách nhiệm của gia đình người được hưởng án treo
Mục 2
THI HÀNH ÁN PHẠT CẢNH CÁO
Điều71. Thi hành án phạt cảnh cáo
Mục 3
THI HÀNH ÁN PHẠT CẢI TẠO KHÔNG GIAM GIỮ
Điều72. Quyết định thi hành án phạt cải tạo không giam giữ
Điều73. Thủ tục thi hành quyết định thi hành án phạt cải tạo không giam giữ
Điều74. Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã, đơn vị quân đội được giao giám sát, giáo dục người chấp hành án
Điều75. Nghĩa vụ của người chấp hành án
Điều76. Việc lao động, học tập của người chấp hành án
Điều77. Thủ tục giảm thời hạn chấp hành án
Điều78. Thủ tục miễn chấp hành án
Điều79. Thực hiện việc kiểm điểm người chấp hành án
Điều80. Bổ sung hồ sơ thi hành án
Điều81. Trách nhiệm của gia đình người chấp hành án
ChươngVI
THI HÀNH ÁN PHẠT CẤM CƯ TRÚ, QUẢN CHẾ
Mục 1
THI HÀNH ÁN PHẠT CẤM CƯ TRÚ
Điều82. Thủ tục thi hành án phạt cấm cư trú
Điều83. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người chấp hành án về cư trú
Điều84. Nghĩa vụ của người chấp hành án phạt cấm cư trú
Điều85. Quyền của người chấp hành án phạt cấm cư trú
Điều86. Thủ tục miễn chấp hành thời hạn cấm cư trú còn lại
Điều87. Bổ sung hồ sơ thi hành án phạt cấm cư trú
Điều88. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người chấp hành án không được đến cư trú
Mục 2
THI HÀNH ÁN PHẠT QUẢN CHẾ
Điều89. Thủ tục thi hành án phạt quản chế
Điều90. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người chấp hành án phạt quản chế về cư trú
Điều91. Nghĩa vụ của người chấp hành án phạt quản chế
Điều92. Quyền của người chấp hành án phạt quản chế
Điều93. Giải quyết trường hợp người chấp hành án phạt quản chế đi khỏi nơi quản chế
Điều94. Bổ sung hồ sơ thi hành án phạt quản chế
Điều95. Thủ tục miễn chấp hành thời hạn quản chế còn lại
ChươngVII
THI HÀNH ÁN PHẠT TRỤC XUẤT
Điều96. Quyết định thi hành án phạt trục xuất
Điều97. Thông báo thi hành án phạt trục xuất
Điều98. Hồ sơ thi hành án phạt trục xuất
Điều99. Lưu trú trong thời gian chờ xuất cảnh
Điều100. Giải quyết trường hợp người chấp hành án phạt trục xuất bỏ trốn
Điều101. Thực hiện buộc rời khỏi lãnh thổ Việt Nam
Điều102. Chi phí trục xuất
ChươngVIII
THI HÀNH ÁN PHẠT TƯỚC MỘT SỐ QUYỀN CÔNG DÂN
Điều103. Thủ tục thi hành án phạt tước một số quyền công dân
Điều104. Tước quyền bầu cử, ứng cử đại biểu cơ quan quyền lực nhà nước
Điều105. Tước quyền làm việc trong cơ quan nhà nước
Điều106. Tước quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân
ChươngIX
THI HÀNH ÁN PHẠT CẤM ĐẢM NHIỆM CHỨC VỤ, CẤM HÀNH NGHỀ HOẶC LÀM CÔNG VIỆC NHẤT ĐỊNH
Điều107. Thủ tục thi hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều108. Quyền và nghĩa vụ của người chấp hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều109. Trách nhiệm thi hành án phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
ChươngX
THI HÀNH BIỆN PHÁP TƯ PHÁP
Mục 1
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THI HÀNH BIỆN PHÁP TƯ PHÁP
Điều110. Quyết định áp dụng biện pháp tư pháp
Điều111. Nguyên tắc thi hành biện pháp tư pháp
Điều112. Những hành vi bị nghiêm cấm trong thi hành biện pháp tư pháp
Điều113. Cơ quan, tổ chức được giao nhiệm vụ thi hành biện pháp tư pháp
Điều114. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong thi hành biện pháp tư pháp
Điều115. Bảo đảm điều kiện thi hành các biện pháp tư pháp
Mục 2
THI HÀNH BIỆN PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH
Điều116. Thẩm quyền đề nghị áp dụng biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh, hồ sơ đưa người vào cơ sở bắt buộc chữa bệnh
Điều117. Đưa người vào cơ sở bắt buộc chữa bệnh
Điều118. Tổ chức điều trị cho người bị bắt buộc chữa bệnh
Điều119. Đình chỉ thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh
Điều120. Giải quyết trường hợp người bị bắt buộc chữa bệnh chết
Mục 3
THI HÀNH BIỆN PHÁP GIÁO DỤC TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỐI VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Điều121. Thủ tục thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều122. Nhiệm vụ của người trực tiếp giám sát, giáo dục
Điều123. Quyền và nghĩa vụ của người chưa thành niên bị giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Mục 4
THI HÀNH BIỆN PHÁP ĐƯA VÀO TRƯỜNG GIÁO DƯỠNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN
Điều124. Thủ tục thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng đối với người chưa thành niên
Điều125. Hoãn chấp hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều126. Giải quyết trường hợp người phải chấp hành biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng bỏ trốn
Điều127. Chế độ quản lý học sinh trường giáo dưỡng
Điều128. Thực hiện lệnh trích xuất
Điều129. Chế độ học văn hoá, giáo dục hướng nghiệp, học nghề
Điều130. Kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh và tổ chức thi
Điều131. Chế độ sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, vui chơi giải trí
Điều132. Chế độ ăn, mặc của học sinh trường giáo dưỡng
Điều133. Chế độ ở và đồ dùng sinh hoạt của học sinh
Điều134. Chế độ chăm sóc y tế đối với học sinh trường giáo dưỡng
Điều135. Giải quyết trường hợp học sinh trường giáo dưỡng chết
Điều136. Chế độ gặp thân nhân, liên lạc, nhận tiền, đồ vật, tài sản của học sinh trường giáo dưỡng
Điều137. Chấm dứt thời hạn chấp hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
Điều138. Khen thưởng, xử lý vi phạm
Điều139. Thủ tục cho học sinh trường giáo dưỡng ra trường
Điều140. Chi phí tổ chức thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng
ChươngXI
KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Điều141. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát trong kiểm sát thi hành án hình sự
Điều142. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo
Điều143. Giải quyết kiến nghị, kháng nghị, yêu cầu, thi hành quyết định của Viện kiểm sát về thi hành án hình sự
ChươngXII
BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN CHO HOẠT ĐỘNG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Điều144. Bảo đảm biên chế, cán bộ thi hành án hình sự
Điều145. Bảo đảm cơ sở vật chất phục vụ hoạt động thi hành án hình sự
Điều146. Trang bị và sử dụng vũ khí, phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ, công cụ hỗ trợ trong thi hành án hình sự
Điều147. Cơ sở dữ liệu về thi hành án hình sự
Điều148. Bảo đảm kinh phí cho hoạt động thi hành án hình sự
Điều149. Chế độ, chính sách đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong thi hành án hình sự
ChươngXIII
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Mục 1
KHIẾU NẠI VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Điều150. Quyền khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều151. Những trường hợp khiếu nại về thi hành án hình sự không được thụ lý giải quyết
Điều152. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều153. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại về thi hành án hình sự trong Quân đội nhân dân
Điều154. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều155. Quyền và nghĩa vụ của người bị khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều156. Nhiệm vụ và quyền hạn của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều157. Thời hạn giải quyết khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều158. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại về việc lập danh sách người được đề nghị đặc xá
Điều159. Tiếp nhận, thụ lý đơn khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều160. Hồ sơ giải quyết khiếu nại trong thi hành án hình sự
Điều161. Trình tự giải quyết khiếu nại lần đầu trong thi hành án hình sự
Điều162. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu trong thi hành án hình sự
Điều163. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai trong thi hành án hình sự
Điều164. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần hai trong thi hành án hình sự
Mục 2
TỐ CÁO VÀ GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TRONG THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Điều165. Người có quyền tố cáo trong thi hành án hình sự
Điều166. Quyền và nghĩa vụ của người tố cáo trong thi hành án hình sự
Điều167. Quyền và nghĩa vụ của người bị tố cáo trong thi hành án hình sự
Điều168. Thẩm quyền, thời hạn và thủ tục giải quyết tố cáo
Điều169. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết tố cáo
ChươngXIV
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRONG QUẢN LÝ CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ
Điều170. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ trong quản lý nhà nước về thi hành án hình sự
Điều171. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Công an trong quản lý công tác thi hành án hình sự
Điều172. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Quốc phòng trong quản lý công tác thi hành án hình sự
Điều173. Nhiệm vụ, quyền hạn của Toà án nhân dân tối cao trong thi hành án hình sự
Điều174. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện kiểm sát nhân dân tối cao trong thi hành án hình sự
Điều175. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư pháp trong thi hành án hình sự
Điều176. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Y tế trong thi hành án hình sự
Điều 177. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong thi hành án hình sự
Điều178. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thi hành án hình sự
Điều179. Nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh trong thi hành án hình sự
Điều180. Nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trong thi hành án hình sự
ChươngXV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều181. Hiệu lực thi hành
Điều182. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010.
Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND XÃ XUÂN THÁI
Địa chỉ: Xã Xuân Du, tỉnh Thanh Hóa
Email:....
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Trang thông tin điện tử xã Xuân Thái hoặc https://xuanthai.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT